Đang truy cập: | 14 |
Tổng lượt truy cập: | 738112 |
CÔNG TY TNHH SOLINST CANADA - Nhà sản xuất thiết bị và dụng cụ chuyên dụng trong đo đạc, khảo sát chất lượng và mực nước ngầm, nước mặt chất lượng cao được thành lập từ năm 1980. Với kinh nghiệm và danh tiếng của mình, SOLINST đã cho ra đời các sản phẩm như Thước dây đo mực nước dùng trong nhiều loại đường ống khác nhau, thước dây đo chiều sâu tới đáy ; Thước dây đo mực nước và độ dẫn cầm tay; Thiết bị đo dao động mực nước; nhiệt độ, độ dẫn; Hệ thống quan trắc mực nước tự động…. Sản phẩm của SOLINST được sử dụng rộng rãi trong các mạng quan trắc nước ngầm, nước mặt của nhiều quốc gia trên Thế giới (Canada, Mỹ, Trung Quốc, Anh, Mexico,… và Việt Nam (Mạng quan trắc nước dưới đất tại đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ, Mạng quan trắc nước dưới đất tại đảo Phú Quý tỉnh Bình Thuận, Dự án chống ngập lụt Hồ Chí Minh,…)
Công ty CP Quốc tế An Phước - Nhà phân phối chính thức được Ủy quyền của hãng SOLINST CANADA tại Việt Nam xin hân hạnh gửi tới QUÝ KHÁCH HÀNG bản giới thiệu tóm tắt toàn dải sản phẩm của hãng SOLINST với mong muốn được mang tới cho Quý Khách hàng những lựa chọn Hiệu quả nhất trong công tác đầu tư trang thiết bị.
DANH SÁCH DẢI SẢN PHẨM CỦA HÃNG SOLINST CANADA
|
SẢN PHẨM |
1 |
THƯỚC DÂY ĐO MỰC NƯỚC – Level Measurement Devices. - Đo Mực nước trong các giếng khoan tiêu chuẩn và những giếng khoan có thiết kế nhỏ đặc biệt. - Đo chiều cao cột nước hoặc dầu. - Đo Nhiệt độ, độ dẫn trong nước. - Đo tổng chiều sâu của giếng khoan. |
2 |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ - Levelogger |
3 |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, ĐỘ DẪN - LTC Levelogger |
4 |
THIẾT BỊ ĐO LƯỢNG MƯA – Rainlogger. |
5 |
HỆ THỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC TỪ XA – Remote Monitoring. |
THƯỚC DÂY ĐO MỰC NƯỚC Level Measurement Devices.
Model 101
Thước chuyên dụng đo độ sâu mực nước trong các giếng khoan, lỗ khoan, tank đựng nước… Model 101 được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp đảm bảo sự chắc chắn và bền, dễ dàng sử dụng, độ chính xác đạt tới 1/100ft hoặc 1mm. Có 02 phiên bản để lựa chọn:
- Phiên bản P7 được thiết kế với khả năng chịu được áp suất lên tới 500psi và được khắc vạch bằng công nghệ Laser trên dây làm bằng vật liệu PVDF.
- Phiên bản P2 được khắc vạch bằng công nghệ nhiệt, dây làm bằng vật liệu polyethylene.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
101-P7 |
101-P2 |
||
Phiên bản |
101-P7-LM2 |
101-P7-LM3 |
101-P2-M2 |
101-P2-M3 |
Độ dài dây đo (m) (Tùy chọn) |
Tối đa lên tới 1500m |
Tối đa lên tới 300m |
||
Đơn vị đo |
Feet |
Meter |
Feet |
Meter |
Khắc vạch |
1/100 ft |
1mm |
1/100 ft |
1mm |
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
Nhiệt |
Nhiệt |
Vật liệu chế tạo dây đo |
PVDF |
PVDF |
Polyethylene |
Polyethylene |
Kích thước đầu cảm biến |
16 x 137 mm |
14 x 190 mm |
||
Khối lượng |
128 g |
200 g |
THƯỚC ĐO MỰC NƯỚC TRONG ỐNG CÓ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ Model 102
- Thiết bị này dùng để đo mực nước ngầm, đặc biệt trong các ống khoan có đường kính nhỏ.
- Sử dụng dây đo là cáp đồng trục khắc vạch bằng công nghệ Laser với độ chính xác 1mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
102 |
102M (Được gắn trên tang cuộn) |
||
Phiên bản |
102-P1 |
102-P2 |
102M-P1 |
102M-P2 |
Độ dài dây đo (m) |
Tối đa lên tới 300m |
25m |
||
Đơn vị đo |
Feet hoặc meter |
Feet hoặc met |
||
Khắc vạch |
1/100 ft hoặc 1mm |
1/100 ft hoặc 1mm |
||
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
||
Vật liệu chế tạo dây đo |
Polyethylene |
Polyethylene |
||
Kích thước đầu cảm biến |
6.4 mm x 38 mm |
10 mm x 38 mm |
6.4 mm x 38 mm |
10 mm x 38 mm |
Khối lượng |
Gồm 12 đoạn, 70 g/1 đoạn |
Gồm 10 đoạn, 130 g/1 đoạn |
Gồm 12 đoạn, 70 g/1 đoạn |
Gồm 10 đoạn, 130 g/1 đoạn |
THƯỚC ĐO CHIỀU SÂU GIẾNG KHOAN Model 103
Thước được thiết kế sử dụng 1 quả nặng gắn vào đầu thước dây được khắc vạch bằng công nghệ Laser. Thiết bị được sử dụng để đo độ sâu tới đáy của giếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
Model 103 Cable |
Model 103 Tape |
||
Phiên bản |
100-Feet |
103-Met |
103-LM2 |
103-LM3 |
Dạng dây đo |
Cable |
Tape |
||
Độ dài dây đo (m) |
100-1000 ft |
30-300m |
100-1000 ft |
30-300m |
Đơn vị đo |
Feet |
met |
Feet |
met |
Khắc vạch |
1/4 foot |
5cm |
1/100 ft |
1mm |
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
||
Vật liệu phủ |
Polyethylene |
PVDF |
||
Quả nặng |
19 mm x 30 cm (0.68 kg) 13 mm x 30 cm (0.30 kg) |
19 mm x 30 cm (0.68 kg) 13 mm x 30 cm (0.30 kg) |
THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ, MỰC NƯỚC, ĐỘ DẪN CẦM TAY Model 107
Ứng dụng: Đo nhiệt độ, mực nước và độ dẫn trong các giếng. Độ dẫn và nhiệt độ được hiển thị trên màn hình LCD còn mực nước được đọc trên thước dây làm bằng vật liệu PVDF.
Nguyên lý đo mực nước và độ sâu của giếng: Khi điểm 0 của đầu dò chạm vào mặt nước sẽ làm đóng mạch điện sau đó sẽ phát ra 1 âm thanh và làm trắng màn hình khoảng 1 giây rồi hiển thị kết quả Độ dẫn và Nhiệt độ. Giá trị độ sâu được đọc từ thước dây. Khi đầu dò được kéo lên khỏi mặt nước sẽ phát ra 1 âm thanh để thông báo rằng đầu dò đã được kéo lên khỏi mặt nước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
107 LM2 |
107 LM3 |
||
Đơn vị đo |
Feet |
met |
||
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
||
Vật liệu làm thước dây |
PVDF |
PVDF |
||
Khắc vạch |
1/100 ft |
1mm |
||
Thông số đo |
Độ sâu |
Dải đo |
100, 200,300,500,750,1000 ft |
30,60,100,150,250,300m |
Độ chính xác |
1/100 ft |
1mm |
||
Độ dẫn |
Dải đo |
0-80,000 µS/cm |
0-80,000 µS/cm |
|
Độ chính xác |
5% của giá trị đọc hoặc 100 µS |
5% của giá trị đọc hoặc 100 µS |
||
Nhiệt độ |
Dải đo |
-15ºC - 50ºC |
-15ºC - 50ºC |
|
Độ chính xác |
+/- 0.2°C |
+/- 0.2°C |
||
Đầu dò |
Ø19mm |
Ø19mm |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC Levelogger
Ứng dụng: Thiết bị dùng để đo mực nước và nhiệt độ đối với nước ngầm và nước mặt.
Bộ bao gồm: Cảm biến áp suất, Cảm biến nhiệt độ, Bộ lưu dữ liệu.
TỔNG HỢP DẢI ĐO VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC Thiết bị đo mực nước |
||
Model |
Dải đo |
Độ chính xác |
Barologger |
Trong không khí |
± 0.05 kPa |
M2 |
2m |
0.1 cm |
M5 |
5m |
0.3 cm |
M10 |
10m |
0.5 cm |
M20 |
20m |
1 cm |
M30 |
30m |
1.5 cm |
M100 |
100m |
5 cm |
M200 |
200m |
10 cm |
TỔNG HỢP VÀ SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC SOLINST |
||
Tiêu chí kỹ thuật |
Model 3001 Levelogger Edge |
Model 3001 Levelogger Junior Edge |
Tuổi thọ pin |
10 năm |
5 năm |
Cảm biến áp suất |
Piezoresistive Silicon with Hastelloy Sensor |
Piezoresistive Silicon with Hastelloy Sensor |
Dải đo |
2, 5, 10, 20, 30, 100, 200 m |
5, 10 m |
Độ chính xác |
± 0.05% FS (Barologger Edge ±0.05 kPa) |
± 0.1% FS |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
Có |
Đáp ứng thời gian |
1 phút/10ºC thay đổi |
1 phút/1ºC thay đổi |
TỔNG HỢP VÀ SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC SOLINST |
||
Tiêu chí kỹ thuật |
Model 3001 Levelogger Edge |
Model 3001 Levelogger Junior Edge |
Dải nhiệt độ bù |
0 - 50°C (Barologger Edge -10-50ºC) |
0 - 40°C |
Quá dải áp suất có thể chịu được |
2 X |
2 X |
Cảm biến nhiệt độ |
Platinum Resistance Temperature Detector (RTD) |
Platinum Resistance Temperature Detector (RTD) |
Độ chính xác |
± 0.05°C |
± 0.1°C |
Độ phân giải |
0.003°C |
0.1°C |
Dải nhiệt độ vận hành |
-20 - 80°C |
-20 - 80°C |
Độ chính xác đồng hồ |
± 1 phút/năm (-20ºC - 80ºC) |
± 1 phút/năm (-20ºC - 80ºC) |
Kích thước |
22 mm x 159 mm |
22 mm x 142 mm |
Khối lượng |
129 grams |
119 grams |
Bộ nhớ |
120,000 lần ghi |
40,000 lần ghi |
Tốc độ truyền dữ liệu |
9600 bps, 38,400 bps |
9600 bps |
Giao diện kết nối |
USB, RS232, SDI-12 |
USB, RS232, SDI-12 |
Chế độ lưu trữ |
- Continuous: Ghi dữ liệu ngay cả khi bộ nhớ đầy bằng cách ghi đè lên dữ liệu cũ - Slate: Dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
Slate: Dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
Tốc độ ghi |
0.125 giây tới 99 giờ |
0.5 giây tới 99 giờ |
Chế độ ghi |
- Ghi dữ liệu tuần tự sau những khoảng thời gian được thiết lập - Ghi khi có sự thay đổi so với kết quả trước đó. - Ghi theo thiết lập của Nhà quán lý. - Kích hoạt ghi trong tương lai - Kích hoạt dừng ghi trong tương lai - Xem dữ liệu thời gian thực |
- Ghi dữ liệu tuần tự sau những khoảng thời gian được thiết lập - Xem dữ liệu thời gian thực |
Bù áp suất |
Phần mềm và đầu đo áp khí |
Phần mềm và đầu đo áp khí |
Vật liệu vỏ |
Lớp phủ Titanium và PVD |
Thép không gỉ 361L |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ DẪN Model 3001 – LTC Levelogger Junior
Ứng dụng: Thiết bị dùng để đo độ dẫn, mực nước và nhiệt độ sử dụng trong quan trắc nước mặt và nước ngầm.
Bộ bao gồm: Cảm biến áp suất bằng vật liệu Hastelloy chống ăn mòn, Cảm biến độ dẫn; Cảm biến nhiệt độ, Bộ lưu dữ liệu.
TỔNG HỢP THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ DẪN SOLINST |
|
Cảm biến đo mực nước |
Piezoresistive Silicon with Hastelloy Sensor |
Dải đo |
M10 (10m), M30 (30m) |
TỔNG HỢP THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ DẪN SOLINST |
|
Độ chính xác |
0.1% FS |
Bù nhiệt tự động |
Có |
Cảm biến đo nhiệt độ |
Platinum Resistance Temperature Detector (RTD) |
Độ chính xác |
± 0.1˚C |
Độ phân giải |
0.1˚C |
Dải nhiệt độ bù |
10˚C - 40˚C |
Cảm biến đo độ dẫn |
4-điện cực Platinum |
Dải đo |
0 - 80,000 µS/cm |
Độ chính xác |
2% giá trị đo được hoặc 20 µS/cm |
Độ phân giải |
1 µS |
Dải bù nhiệt độ |
0˚C - 40˚C |
Thông số chung |
|
Tuổi thọ pin |
5 năm (tần suất 5 phút/lần ghi) |
Độ chính xác đồng hồ |
± 1 phút/năm từ 0 - 40˚C |
Nhiệt độ vận hành |
- 20˚C - 80˚C |
Khả năng lưu trữ |
16,000 lần ghi |
Giao diện kết nối |
USB, RS232, SDI-12 |
Kích thước |
22 mm x 190 mm |
Các vật liệu |
Platinum, Hastelloy, thép không gỉ 316L, Delrin, Viton |
Chế độ ghi |
Linear: Ghi tuần tự theo tốc độ đặt trước Real Time View: Xem dữ liệu thời gian thực |
Bù áp suất |
Phần mềm và đầu đo áp khí Barologger Edge |
HỆ THỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC TỪ XA Model: 9100 STS Gold
- STS là hệ thống quan trắc từ xa tương thích với các model đo mức tự động của hãng Solinst. Hệ thống có thể sử dụng sóng Radio, mạng Internet di động ( GSM, CDMA), hệ thống vệ tinh làm phương thức giao tiếp.
- Hệ thộng STS có thể phù hợp với cả mạng quan trắc nhỏ và lớn, một trạm điều khiển tại trung tâm có thể kết nối với hàng trăm trạm quan trắc từ xa.
- Hệ thống được thiết kế linh hoạt, dễ dàng nâng cấp khi có thay đổi về công nghệ, hoặc yêu cầu từ phía khách hàng.
Hệ thống bao gồm:
· Trạm chủ:
1. Máy chủ
2. Phần mềm quản lý trực quan.
Trạm từ xa:
1. Bộ chia cổng để kết nối các thiết bị đo.
2. Bộ điều khiển để kết nối và gửi dữ liệu tới trạm chủ
3. Nguồn Pin tiêu chuẩn 12V hoặc Pin năng lượng mặt trời.
4. Bộ thiết bị truyền thông: Bộ thu phát Radio, IP Modem
· Giao thức truyền thông:
1. Kết nối Internet ( GMS/ DCMA).
2. Thiết lập tài khoản qua nhà cung cấp dịch vụ
3. Truyền dữ liệu nhanh và tin cậy.
LẤY MẪU NƯỚC NGẦM
Hệ thống lấy mẫu bao gồm:
1. BƠM LẤY MẪU NƯỚC NGẦM
(Double Valve Pump - Bơm van đôi)
Model: Solinst 408
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Bơm van kép ( DVP) là loại bơm điểu khiển bằng khí nén, lấy mẫu chất lượng cao, được chứng minh qua hàng ngàn ứng dụng thực tế. Bơm phù hợp cho việc lấy mẫu dòng chảy lưu lượng thấp, Bơm được làm từ thép không gỉ có thể hoạt động ở độ sâu tới 150m
Giữ lại tốt mẫu VOC, tương đương với bơm Bladder. Khi sử dụng bộ điều khiển bơm giúp lấy được mẫu với lưu lượng 100ml/p hay ít hơn
Bơm hoạt động hiệu quả với các nhiều góc, và có thể được đặt dưới các bãi rác, tank chứa…
Bơm điều khiển bằng khí nén có thể sử dụng để bơm chất lỏng ô nhiễm, các chất đặc, hợp chất hòa tan cácbon và chất hóa học khác.
Bộ máy gồm:
1. Bơm van đôi
- Bơm được làm bằng thép không gỉ có thể vận hành tới độ sâu 150m
- Đường kính bơm có thể chọn 42mm hoặc 16mm
- Ứng dụng tuyệt vời để lấy mẫu VOC. Khi sử dụng với bộ điều khiển bơm model 464, bơm có thể được điều chỉnh để lấy mẫu liên tục tại 100ml/phút hoặc ít hơn
- Kích thước bơm: Có thể chọn 16 mm x 305 mm hoặc 42 mm x 610 mm
- Đường kính ống khí và ống lấy mẫu 6mm
- Màng lọc 12 Mesh hoặc 50 Mesh
2. Ống lấy mẫu
- Bao gồm ống khí và ống lấy mẫu để lắp vào đầu bơm.
- Đường kính 6mm
- Chiều dài phụ thuộc vào độ sâu lấy mẫu
3. Tang quay để cuộn ống
4. Máy nén khí chạy bằng điện 12V hoặc máy nén chạy điện xoay chiều 220V
5. Bình acquy 12V/48Ahr hoặc máy phát điện 220V
6. Lọ đựng mẫu
7. Dây treo bơm
8. Bộ điều khiển máy bơm Model: 464
Thông số kỹ thuật |
Phiên bản 125 psi |
Phiên bản 250 psi |
Nhiệt độ vận hành |
-20ºC tới 50ºC |
|
Khối lượng |
2.3 kg |
3.5 kg |
Kích thước |
23 x 26 x 12 cm |
|
Thời gian nén/xả khí |
1-999 giây |
|
Độ dài khi đặt tên vị trí |
16 ký tự |
|
Bộ nhớ |
99 giá trị tốc độ dòng được cài đặt bởi người sử dụng và lưu trong bộ nhớ FRAM 3 giá trị tốc độ dòng được thiết lập trước trong bộ nhớ Flash |
|
Tuổi thọ pin |
40.000 chu kỳ nén/xả tại 25oC với 4 pin AA (100 giờ với chu kỳ nén/xả 10 giây) |
|
Áp suất ra lớn nhất |
125 psi |
250 psi |
Áp suất vào lớn nhất |
150 psi |
300 psi |
2. BƠM NHU ĐỘNG
Model: 410 NEW
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Xuất xứ: Canada
Đặc tính:
- Được thiết kế sử dụng tại hiện trường, Bơm nhu động tuần hoàn Solinst 410NEW lý tưởng để lấy mẫu hơi hoặc lấy mẫu nước từ giếng ngầm, lấy mẫu nước thải. Nó có thể sử dụng để bơm chân không hoặc bơm chất lỏng hoặc khí
- Thiết kế chắc chắn , chống chịu nước.
- Bơm nhu động nhỏ gọn và nhẹ. Tay cầm và điều khiển thuận tiện ở phía trên máy bơm làm cho nó hoàn hảo cho việc thực địa
Thông số kỹ thuật Bơm nhu động Solinst 410NEW:
- Chiều sâu lấy mẫu: Tối đa 33 ft (10 m) so với mực nước
- Lưu lượng Lấy mẫu OD 5/8": 120 ml/phút đến 3.5 L/phút
- Lưu lượng Lấy mẫu OD 3/8" : 40 ml/phút đến 900 ml/phút
- Kích thước bơm: 13" x 5" x 6-1/2" (33 cm x 13 cm x 17 cm
- Khối lượng: 3.3 kg
- Nguồn : 12 Volt ( có thể kết nối trực tiếp với nguồn pin sạc trên xe oto)
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Xuất xứ: Canada
Bơm lấy mẫu có đường kính 1.66"(4.2cm) kết hợp cùng với bơm tay để tạo áp suất cao.
Bơm có khả năng lấy mẫu ở độ sâu 150m dưới mặt nước, không tính chiều sâu đến bề mặt đất
Bơm lấy mẫu các khoảng riêng biệt DIS được làm từ thép không gỉ, với ống LDPE được cuốn trên tang cuốn Solinst. Tang cuốn kèm dây tang áp và một công tắc tăng hoặc xả áp được sử dụng để cấp hay giảm áp suất cho bơm lấy mẫu. Thiết bị có thể điều chỉnh được lưu lượng và tránh làm mẫu bị xâm nhập khí nhỏ nhất có thể
- Lấy mẫu nước ngầm bên dưới các bể dầu
- Lấy mẫu các khoảng riêng biệt trên sông, hồ hay giếng
- Xác định thành phần hóa học trong giếng
- Lấy mẫu các điểm dòng chảy vào giếng
- Lấy mẫu LNAPL và DNAPL
Lợi ích
- Chất lượng lấy mẫu cao
- Không hòa trộn nước ở các mức khác nhau
- Giảm thiểu sự xáo trộn của nước
- Dễ dàng tháo dỡ để khử độc
- Không cần lọc nước
- Giá thành thấp, thời gian lấy mẫu nhanh
- Dễ dàng vận hành, di chuyển
Thông số kích thước bơm và thể tích lấy mẫu:
- 25.4 mm x 610 mm: 190 ml
- 42 mm x 610 mm: 475 ml
- 50.8 mm x 610 mm: 800 ml
- 25.4 mm x 1220 mm: 365 ml
- 42 mm x 1220 mm: 1000 ml
- 50.8 mm x 1220 mm: 1800 ml
4. DỤNG CỤ LẤY LẪY NƯỚC BẰNG NHỰA
Model: Model 428 BioBailer™
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Model 428 BioBailer™có giá thành rẻ, được làm từ nhựa PVC trong, dễ phân hủy cho phép kiểm tra quy trình lấy mẫu nước hoặc sản phẩm bằng mắt. Bơm được thiết kế giúp thân bơm cứng vứng và không bị bẻ cong. Phần đầu và cuối của bơm đều có hình nón giúp đường ống không bị tắc. Đỉnh của bơm có tay cầm chắc chẵn để treo dây
· Có khả năng tự phân hủy sinh học khi thải bỏ
· Đầu và cuối có hình nón giúp ngăn tắc ống
· Tay cầm vững chắc cho dây cáp
· Thân chắc chắn và dễ dàng cầm tay
· Đường kính x chiều dài: 38mm x 91.5mm cho bơm lấy mẫu hơn 1 lit (1025ml)
· Đường kính x chiều dài: 19mm x 91.5cm cho bơm lấy mẫu hơn 200ml
5. DỤNG CỤ LẤY MẪU THEO ĐIỂM
Model: Solinst 429
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Ưu điểm:
Solinst 429 lấy mẫu điểm lý tưởng để thu các mẫu chất lượng cao, các mẫu đại diện của nước ngầm từ các độ sâu mong muốn. Nó cho phép thu thập mẫu nước tại các vị trí chảy vào trong giếng. Điều này sẽ tránh được sự nhiễm bẩn vào các mẫu
Solinst 429 lấy mẫu được chế tạo từ thép không gỉ 316 với các van bi bằng Teflon và các vòng cao su bằng Viton. Dụng cụ kết hợp với bộ giải phóng mẫu bằng thép không gỉ để giảm tới mức tối đa sự thay đổi mẫu trong quá trình xả mẫu ra ngoài
Thông số kỹ thuật:
- Thiết bị gồm 2 van dạng bi (van trên và van dưới)
- Vật liệu van bi: Nhựa Teflon (PTFE)
- Vật liệu: Thép không gỉ 316
- Thể tích mẫu:
Thể tích bình đựng mẫu |
|||
Đ. kính inch |
Thể tích US oz |
Đ. kính mm |
Thể tích ml |
2ft. dài |
|||
0.5 |
1.7 |
12.7 |
50 |
1.0 |
7 |
25.4 |
210 |
1.5 |
13 |
38.1 |
390 |
2.0 |
29 |
50.8 |
850 |
3ft. dài |
|||
0.5 |
2.7 |
12.7 |
80 |
1.0 |
11 |
25.4 |
330 |
1.5 |
23 |
38.1 |
680 |
2.0 |
47 |
50.8 |
1390 |
4ft. dài |
|||
0.5 |
3.7 |
12.7 |
110 |
1.0 |
15 |
25.4 |
450 |
1.5 |
33 |
38.1 |
970 |
2.0 |
65 |
50.8 |
1930 |
DIVER-POINT PIEZOMETERS
Hãng sản xuất: Solinst/Canada
Giới thiệu chung:
Bộ khoan tay lấy mẫu nước ngầm là phương pháp lí tưởng để lấy mẫu nước ngầm trong các tầng chứa nước nông và nghèo nước, đặc biệt lý tưởng để xác định nguồn gây ô nghiễm, sự ô nghiễm chéo giữ các tầng chứa nước. Phương pháp này cũng cho phép quan trắc dòng chảy ngầm giúp đánh giá sơ bộ đặc điểm địa chất thủy văn của vùng nghiên cứu với chi phí thấp.
Ứng dụng:
· Lấy mẫu nước ngầm, bao gồm cả các mẫu VOC (hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) nằm ngầm trong đất.
· Quan trắc lưu lượng cơ bản của dòng chảy ngầm trong các tầng chứa nước nông và nghèo nước.
· Đánh giá ô nghiễm chéo các tầng trong vùng nghiên cứu
· Lấy mẫu khí trong đất
· Bơm nước tại điểm
Bộ tiêu chuẩn bao gồm:
1. - Tay khoan dẫn hướng - Slide hammer
2. - Cần khoan loại ống thép đường kính 2.7cm x chiều dài (tùy chọn)
3. - Mũi khoan đường kính 3,8cm và chiều dài 40cm kèm ống lọc
- Máy bơm nhu động Solinst 410 và ống lấy mẫu nước
Cấu tạo bộ khoan tay lấy mẫu nước ngầm
Lấy mẫu nước ngầm bằng cách kết hợp giữa khoan tay Solinst 615 và Bơm nhu động - Solinst 410
Lấy mẫu kết hợp giữa bơm nhu động Solinst 410 và thiết bị quan trắc lấy mẫu Solinst 615
Lắp đặt thiết bị quan trắc lấy mẫu sử dụng lỗ
khoan có trước
Hướng dẫn lắp đặt: Sau khi xác định được vị trí và chiều sâu cần thăm dò quan trắc. Lắp đặt Bộ lấy mẫu nước ngầm bằng khoan tay - Solinst 615 theo các bước như sau:
Bước 1: Lắp ống lấy mẫu vào đầu lọc trong mũi khoan.
Bước 2: Luồn ống lấy mẫu qua cần khoan tới vị trí dẫn ống ra trên búa dẫn hướng.
Bước 3: Lắp cần khoan vào tay khoan theo chiều dài tùy chọn.
Bước 4: Đặt khoan theo phương thẳng đứng, dùng tay cầm dẫn hướng ấn/đóng từ từ cho đầu khoan và cần khoan ngập trong đất.
Bước 5: Để mẫu chảy vào ống lọc bằng cách kéo cần khoan lên khoảng 30cm.
Bước 6: Sử dụng máy bơm nhu động Solinst 410 để hút mẫu theo lưu lượng được điều khiển trên bơm (tối đa lên tới 3.5 lít/phút).
Lưu ý khi bơm lấy mẫu:
* Đối với lấy mẫu khí: Sau khi lắp đặt thiết bị lấy mẫu tại vị trí và chiều sâu mong muốn. Nối ống lấy mẫu LPDE vào bơm nhu động Solinst 410. Tiến hành lấy mẫu khí sau khi bơm hết phần khí không ổn định trước đó. Điều chỉnh lưu lượng lấy mẫu bằng nút điều chỉnh trên bơm.
* Đối với lấy mẫu nước ngầm: Sau khi lắp đặt thiết bị lấy mẫu tại vị trí và chiều sâu mong muốn. Nối ống lấy mẫu LPDE vào bơm nhu động Solinst 410. Sử dụng khả năng bơm tuần hoàn của bơm nhu động Solinst 410 để sục rửa cho nước trong tầng cần lấy mẫu ổn định. Tiến hành lấy mẫu nước theo lưu lượng được điều khiển trên bơm. Mẫu nước thu được không bị tiếp xúc với không khí môi trường xung quanh đảm bảo đúng tiêu chuẩn mẫu phân tích theo quy định.