LẤY MẪU NƯỚC NGẦM
Hệ thống lấy mẫu bao gồm:
1. BƠM LẤY MẪU NƯỚC NGẦM
(Double Valve Pump - Bơm van đôi)
Model: Solinst 408
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Bơm van kép ( DVP) là loại bơm điểu khiển bằng khí nén, lấy mẫu chất lượng cao, được chứng minh qua hàng ngàn ứng dụng thực tế. Bơm phù hợp cho việc lấy mẫu dòng chảy lưu lượng thấp, Bơm được làm từ thép không gỉ có thể hoạt động ở độ sâu tới 150m
Ứng dụng
Lấy mẫu lưu lượng thấp
Giữ lại tốt mẫu VOC, tương đương với bơm Bladder. Khi sử dụng bộ điều khiển bơm giúp lấy được mẫu với lưu lượng 100ml/p hay ít hơn
Lấy mẫu tại các địa điểm không thẳng đứng
Bơm hoạt động hiệu quả với các nhiều góc, và có thể được đặt dưới các bãi rác, tank chứa…
Bơm cấp/xả thải
Bơm điều khiển bằng khí nén có thể sử dụng để bơm chất lỏng ô nhiễm, các chất đặc, hợp chất hòa tan cácbon và chất hóa học khác.
Bộ máy gồm:
1. Bơm van đôi
- Bơm được làm bằng thép không gỉ có thể vận hành tới độ sâu 150m
- Đường kính bơm có thể chọn 42mm hoặc 16mm
- Ứng dụng tuyệt vời để lấy mẫu VOC. Khi sử dụng với bộ điều khiển bơm model 464, bơm có thể được điều chỉnh để lấy mẫu liên tục tại 100ml/phút hoặc ít hơn
- Kích thước bơm: Có thể chọn 16 mm x 305 mm hoặc 42 mm x 610 mm
- Đường kính ống khí và ống lấy mẫu 6mm
- Màng lọc 12 Mesh hoặc 50 Mesh
2. Ống lấy mẫu
- Bao gồm ống khí và ống lấy mẫu để lắp vào đầu bơm.
- Đường kính 6mm
- Chiều dài phụ thuộc vào độ sâu lấy mẫu
3. Tang quay để cuộn ống
4. Máy nén khí chạy bằng điện 12V hoặc máy nén chạy điện xoay chiều 220V
5. Bình acquy 12V/48Ahr hoặc máy phát điện 220V
6. Lọ đựng mẫu
7. Dây treo bơm
8. Bộ điều khiển máy bơm Model: 464
Thông số kỹ thuật |
Phiên bản 125 psi |
Phiên bản 250 psi |
Nhiệt độ vận hành |
-20ºC tới 50ºC |
|
Khối lượng |
2.3 kg |
3.5 kg |
Kích thước |
23 x 26 x 12 cm |
|
Thời gian nén/xả khí |
1-999 giây |
|
Độ dài khi đặt tên vị trí |
16 ký tự |
|
Bộ nhớ |
99 giá trị tốc độ dòng được cài đặt bởi người sử dụng và lưu trong bộ nhớ FRAM 3 giá trị tốc độ dòng được thiết lập trước trong bộ nhớ Flash |
|
Tuổi thọ pin |
40.000 chu kỳ nén/xả tại 25oC với 4 pin AA (100 giờ với chu kỳ nén/xả 10 giây) |
|
Áp suất ra lớn nhất |
125 psi |
250 psi |
Áp suất vào lớn nhất |
150 psi |
300 psi |
2. BƠM NHU ĐỘNG
Model: 410 NEW
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Xuất xứ: Canada
Đặc tính:
- Được thiết kế sử dụng tại hiện trường, Bơm nhu động tuần hoàn Solinst 410NEW lý tưởng để lấy mẫu hơi hoặc lấy mẫu nước từ giếng ngầm, lấy mẫu nước thải. Nó có thể sử dụng để bơm chân không hoặc bơm chất lỏng hoặc khí
- Thiết kế chắc chắn , chống chịu nước.
- Bơm nhu động nhỏ gọn và nhẹ. Tay cầm và điều khiển thuận tiện ở phía trên máy bơm làm cho nó hoàn hảo cho việc thực địa
Thông số kỹ thuật Bơm nhu động Solinst 410NEW:
- Chiều sâu lấy mẫu: Tối đa 33 ft (10 m) so với mực nước
- Lưu lượng Lấy mẫu OD 5/8": 120 ml/phút đến 3.5 L/phút
- Lưu lượng Lấy mẫu OD 3/8" : 40 ml/phút đến 900 ml/phút
- Kích thước bơm: 13" x 5" x 6-1/2" (33 cm x 13 cm x 17 cm
- Khối lượng: 3.3 kg
- Nguồn : 12 Volt ( có thể kết nối trực tiếp với nguồn pin sạc trên xe oto)
3. Bơm lấy mẫu các khoảng riêng biệt
Model: Solinst 425
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Xuất xứ: Canada
Bơm lấy mẫu có đường kính 1.66"(4.2cm) kết hợp cùng với bơm tay để tạo áp suất cao.
Bơm có khả năng lấy mẫu ở độ sâu 150m dưới mặt nước, không tính chiều sâu đến bề mặt đất
Bơm lấy mẫu các khoảng riêng biệt DIS được làm từ thép không gỉ, với ống LDPE được cuốn trên tang cuốn Solinst. Tang cuốn kèm dây tang áp và một công tắc tăng hoặc xả áp được sử dụng để cấp hay giảm áp suất cho bơm lấy mẫu. Thiết bị có thể điều chỉnh được lưu lượng và tránh làm mẫu bị xâm nhập khí nhỏ nhất có thể
Ứng dụng
- Lấy mẫu nước ngầm bên dưới các bể dầu
- Lấy mẫu các khoảng riêng biệt trên sông, hồ hay giếng
- Xác định thành phần hóa học trong giếng
- Lấy mẫu các điểm dòng chảy vào giếng
- Lấy mẫu LNAPL và DNAPL
Lợi ích
- Chất lượng lấy mẫu cao
- Không hòa trộn nước ở các mức khác nhau
- Giảm thiểu sự xáo trộn của nước
- Dễ dàng tháo dỡ để khử độc
- Không cần lọc nước
- Giá thành thấp, thời gian lấy mẫu nhanh
- Dễ dàng vận hành, di chuyển
Thông số kích thước bơm và thể tích lấy mẫu:
- 25.4 mm x 610 mm: 190 ml
- 42 mm x 610 mm: 475 ml
- 50.8 mm x 610 mm: 800 ml
- 25.4 mm x 1220 mm: 365 ml
- 42 mm x 1220 mm: 1000 ml
- 50.8 mm x 1220 mm: 1800 ml
4. DỤNG CỤ LẤY LẪY NƯỚC BẰNG NHỰA
Model: Model 428 BioBailer™
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Model 428 BioBailer™có giá thành rẻ, được làm từ nhựa PVC trong, dễ phân hủy cho phép kiểm tra quy trình lấy mẫu nước hoặc sản phẩm bằng mắt. Bơm được thiết kế giúp thân bơm cứng vứng và không bị bẻ cong. Phần đầu và cuối của bơm đều có hình nón giúp đường ống không bị tắc. Đỉnh của bơm có tay cầm chắc chẵn để treo dây
Đặc tính kỹ thuật
· Có khả năng tự phân hủy sinh học khi thải bỏ
· Đầu và cuối có hình nón giúp ngăn tắc ống
· Tay cầm vững chắc cho dây cáp
· Thân chắc chắn và dễ dàng cầm tay
· Đường kính x chiều dài: 38mm x 91.5mm cho bơm lấy mẫu hơn 1 lit (1025ml)
· Đường kính x chiều dài: 19mm x 91.5cm cho bơm lấy mẫu hơn 200ml
5. DỤNG CỤ LẤY MẪU THEO ĐIỂM
Model: Solinst 429
Hãng sản xuất: Solinst – Canada
Ưu điểm:
Solinst 429 lấy mẫu điểm lý tưởng để thu các mẫu chất lượng cao, các mẫu đại diện của nước ngầm từ các độ sâu mong muốn. Nó cho phép thu thập mẫu nước tại các vị trí chảy vào trong giếng. Điều này sẽ tránh được sự nhiễm bẩn vào các mẫu
Solinst 429 lấy mẫu được chế tạo từ thép không gỉ 316 với các van bi bằng Teflon và các vòng cao su bằng Viton. Dụng cụ kết hợp với bộ giải phóng mẫu bằng thép không gỉ để giảm tới mức tối đa sự thay đổi mẫu trong quá trình xả mẫu ra ngoài
Thông số kỹ thuật:
- Thiết bị gồm 2 van dạng bi (van trên và van dưới)
- Vật liệu van bi: Nhựa Teflon (PTFE)
- Vật liệu: Thép không gỉ 316
- Thể tích mẫu:
Thể tích bình đựng mẫu |
|||
Đ. kính inch |
Thể tích US oz |
Đ. kính mm |
Thể tích ml |
2ft. dài |
|||
0.5 |
1.7 |
12.7 |
50 |
1.0 |
7 |
25.4 |
210 |
1.5 |
13 |
38.1 |
390 |
2.0 |
29 |
50.8 |
850 |
3ft. dài |
|||
0.5 |
2.7 |
12.7 |
80 |
1.0 |
11 |
25.4 |
330 |
1.5 |
23 |
38.1 |
680 |
2.0 |
47 |
50.8 |
1390 |
4ft. dài |
|||
0.5 |
3.7 |
12.7 |
110 |
1.0 |
15 |
25.4 |
450 |
1.5 |
33 |
38.1 |
970 |
2.0 |
65 |
50.8 |
1930 |